Hướng dẫn xem hợp tuổi nữ Tân Mùi 1991 và nữ Ất Hợi 1995
Tuổi bạn | Tuổi người ấy |
---|---|
Năm: Tân Mùi Mệnh: Lộ Bàng Thổ Cung: Càn Niên mệnh năm sinh: Kim |
Năm Ất Hợi Mệnh: Sơn Đầu Hỏa Cung: Khảm Niên mệnh năm sinh: Thủy |
Xem tuổi hợp khắc, tuổi xung khắc để lấy vợ, lấy chồng hay xem tuổi hợp khắc để làm ăn là điều rất quan trọng quyết định đến sự thành hay bại, hạnh phúc hay chia ly mà nhiều người chưa biết khi xem tuổi hợp.
Xem hợp tuổi làm ăn, chọn người hợp tuổi để làm ăn buôn bán, người hợp tuổi kinh doanh.
I. Luận giải xem hợp tuổi giữa nữ Tân Mùi với nữ Ất Hợi1. Cách tính xem hợp tuổi
Xưa nay khi hợp tác làm ăn, kinh doanh buôn bán, khi xem tuổi vợ chồng, khi xem tuổi kết hôn hay xem tuổi thì ông cha ta thường xem hai tuổi có hợp nhau không, hai tuổi có xung khắc với nhau không. Mục đích xem hợp tuổi ở đây về hợp tác làm ăn kinh doanh thì sẽ chọn được người hợp tuổi làm ăn với mình để dễ thành công hơn và tránh thất bại trong kinh doanh; về kết hôn, vợ chồng thì sẽ chọn được vợ, chồng hợp tuổi, hợp mệnh như vậy làm ăn mới phát đạt mới gặp nhiều may mắn, hạnh phúc và tránh được những tai ương trong cuộc sống và chuyện tình yêu dễ thành công.
♦ Để có được những món Thiềm Thừ, Thiềm Thừ Phong Thủy đẹp và đầy chất lượng, bạn hãy đến với Thế Giới Tỳ Hưu của Thegioiphongthuy.com để có những lựa chọn tốt nhất!
Theo ông cha ta khi xem hợp tuổi làm ăn, kết hôn, vợ chồng thì nên chọn người có mệnh, thiên can, địa chi, cung mệnh và Thiên mệnh năm sinh tương sinh, tam hợp, lục hợp với với tuổi bạn để bạn xem xét. Trong đó Mệnh và Cung được chú trọng hơn cả. Thường thì Mệnh và Cung tốt, Thiên can và Địa chi không xung khắc là đã chấp nhận được.
2. Kết quả xem hợp tuổi giữa nữ Tân Mùi với nữ Ất Hợi
Theo như cách xem hợp tuổi thì kết quả xem hợp tuổi giữa nữ Tân Mùi với nữ Ất Hợi được phân tích từng tiêu chí và đánh giá cụ thể như sau:
Về Mệnh |
---|
Mệnh bạn : Âm Thổ – Mệnh người ấy : Âm Hỏa => Tương sinh |
Về Thiên can |
---|
Thiên can bạn : Tân – Thiên can người ấy : Ất => Tương khắc |
Về Địa chi |
---|
Địa chi bạn : Mùi – Địa chi người ấy : Hợi => Tam hợp |
Về Cung |
---|
Cung bạn : Càn – Cung người ấy : Khảm => Lục sát (không tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh bạn : Kim – Thiên mệnh năm sinh người ấy : Thủy => Tương sinh |
Kết quả xem hợp tuổi nữ Tân Mùi với nữ Ất Hợi
Tuổi của hai bạn khá hợp nhau
II. Danh sách tuổi nữ hợp với tuổi Tân Mùi 1991
Nếu bạn chưa được tuổi hợp với mình thì hãy xem tổng hợp những tuổi nữ hợp nhất với tuổi bạn nhất trong vòng +/- 20 tuổi dưới đây. Tuổi tốt nhất từ trên xuống dưới:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1987 | Lộ Bàng Thổ – Lộ Trung Hỏa => Tương sinh | Tân – Đinh => Bình | Mùi – Mão => Tam hợp | Càn – Khôn => Diên niên (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 9 |
1978 | Lộ Bàng Thổ – Thiện Thượng Hỏa => Tương sinh | Tân – Mậu => Bình | Mùi – Ngọ => Bình | Càn – Khôn => Diên niên (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 8 |
1993 | Lộ Bàng Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương sinh | Tân – Quý => Bình | Mùi – Dậu => Bình | Càn – Cấn => Thiên y (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 8 |
1999 | Lộ Bàng Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình | Tân – Kỷ => Bình | Mùi – Mão => Tam hợp | Càn – Cấn => Thiên y (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 8 |
1984 | Lộ Bàng Thổ – Hải Trung Kim => Tương sinh | Tân – Giáp => Bình | Mùi – Tý => Lục hại | Càn – Cấn => Thiên y (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 7 |
1986 | Lộ Bàng Thổ – Lộ Trung Hỏa => Tương sinh | Tân – Bính => Tương sinh | Mùi – Dần => Bình | Càn – Khảm => Lục sát (không tốt) | Kim – Thủy => Tương sinh | 7 |
1990 | Lộ Bàng Thổ – Lộ Bàng Thổ => Bình | Tân – Canh => Bình | Mùi – Ngọ => Bình | Càn – Cấn => Thiên y (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 7 |
1991 | Lộ Bàng Thổ – Lộ Bàng Thổ => Bình | Tân – Tân => Bình | Mùi – Mùi => Tam hợp | Càn – Càn => Phục vị (tốt) | Kim – Kim => Bình | 7 |
1992 | Lộ Bàng Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương sinh | Tân – Nhâm => Bình | Mùi – Thân => Bình | Càn – Đoài => Sinh khí (tốt) | Kim – Kim => Bình | 7 |
2000 | Lộ Bàng Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương sinh | Tân – Canh => Bình | Mùi – Thìn => Bình | Càn – Càn => Phục vị (tốt) | Kim – Kim => Bình | 7 |
2001 | Lộ Bàng Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương sinh | Tân – Tân => Bình | Mùi – Tỵ => Bình | Càn – Đoài => Sinh khí (tốt) | Kim – Kim => Bình | 7 |
♦ Chỉ cần đến với The Gioi Thiem Thu, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin về Phong Thủy Thiềm Thừ để bổ sung cho niềm đam mê của mình.
Truy cập để xem nhiều hơn tại TheGioiPhongTthuy.com – Chuỗi Siêu Thị Đồ Phong Thủy Cao Cấp Giá Sỉ !!!
Hotline: 0923.166.166 (HCM) / 0925.166.166 (Đà Nẵng) / 0926.166.166 (HN)
Leave a Reply